Chi tiết chữ kanji いばらの償い
Hán tự
償
- THƯỜNGKunyomi
つぐな.う
Onyomi
ショウ
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
賞 THƯỞNG 亻 NHÂN
Nghĩa
Đền, bù. Như thường hoàn [償還] đền trả, đắc bất thường thất [得不償失] số được chẳng bù số mất.
Giải nghĩa
- Đền, bù. Như thường hoàn [償還] đền trả, đắc bất thường thất [得不償失] số được chẳng bù số mất.
- Đền, bù. Như thường hoàn [償還] đền trả, đắc bất thường thất [得不償失] số được chẳng bù số mất.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi