Chi tiết chữ kanji おかゆ
Hán tự
粥
- CHÚC, DỤCKunyomi
かゆかいひさ.ぐ
Onyomi
イクシュクジュク
Số nét
12
Bộ
米 MỄ 弜
Nghĩa
Cháo. Chúc chúc [粥粥] nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu. Một âm là dục.
Giải nghĩa
- Cháo.
- Cháo.
- Chúc chúc [粥粥] nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
- Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục [鬻].