Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji おしろい
Hán tự
粉
- PHẤNKunyomi
デシメートルここな
Onyomi
フン
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
分 PHÂN 米 MỄ
Nghĩa
Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. Màu trắng. Tan nhỏ. Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. Phấn sức.
Giải nghĩa
- Bột gạo, phấn gạo.
- Bột gạo, phấn gạo.
- Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. Như hoa phấn [花粉] phấn hoa.
- Màu trắng. Như phấn điệp nhi [粉蝶兒] con bướm trắng.
- Tan nhỏ. Như phấn cốt [粉骨] tan xương.
- Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. Như phấn hương [粉香] bột thoa mặt và dầu thơm là hai vật dụng trang điểm của đàn bà con gái, chi phấn [脂粉] phấn sáp.
- Phấn sức. Làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức [粉飾].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
こ
こな
Onyomi