Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji お礼の申し様
Hán tự
申
- THÂNKunyomi
もう.すもう.し-さる
Onyomi
シン
Số nét
5
JLPT
N3
Bộ
丨 CỔN 日 NHẬT
Nghĩa
Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Lại. Đến. Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân [伸]. Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân. Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy [申水]. Tên đất. Bày tỏ.
Giải nghĩa
- Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ Thân.
- Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ Thân.
- Lại. Như thân thuyết [申說] nói lại.
- Đến. Như phụng thân phỉ kính [奉申菲敬] kính dâng lễ mọn.
- Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân [伸].
- Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
- Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy [申水].
- Tên đất.
- Bày tỏ. Như thân lý [申理] người bị oan ức bày tỏ lý do để kêu oan.
Mẹo
Thunder đã n
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
もう.し-
さる
Onyomi