Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji お邪魔
Hán tự
邪
- TÀ, DAKunyomi
よこし.ま
Onyomi
ジャ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
⻏ 牙 NHA
Nghĩa
Lệch, cong. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Yêu tà, tà ma. Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Một âm là da. Dùng làm trợ từ.
Giải nghĩa
- Lệch, cong.
- Lệch, cong.
- Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Con người bất chính gọi là gian tà [姦邪], lời nói bất chính gọi là tà thuyết [邪說].
- Yêu tà, tà ma. Như tà bất thắng chánh [邪不勝正] tà không hơn chánh được.
- Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà [風邪] tà gió làm bệnh, thấp tà [濕邪] khí ẩm thấp làm bệnh.
- Một âm là da. Lang da [琅邪] tên một ấp của nước Tề.
- Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da [耶].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi