Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji きょうを守る
Hán tự
守
- THỦ, THÚKunyomi
まも.るまも.りもり-もりかみ
Onyomi
シュス
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
寸 THỐN 宀 MIÊN
Nghĩa
Giữ, coi. Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [太守], đời sau gọi quan tri phủ [知府] là thủ là do nghĩa ấy. Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ [有守]. Đợi. Một âm là thú.
Giải nghĩa
- Giữ, coi. Như bảo thủ [保守] ôm giữ.
- Giữ, coi. Như bảo thủ [保守] ôm giữ.
- Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ [太守], đời sau gọi quan tri phủ [知府] là thủ là do nghĩa ấy.
- Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ [有守].
- Đợi. Như nói thủ hậu [守候] chờ đợi.
- Một âm là thú. Như tuần thú [巡守] đi tuần địa hạt mình giữ.
Mẹo
Cái khoá này sẽ