Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ご押せば何とかなる
Hán tự
押
- ÁPKunyomi
お.すお.し-お.っ-お.さえるおさ.える
Onyomi
オウ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
甲 GIÁP 扌 THỦ
Nghĩa
Ký. Giam giữ, bó buộc. Để làm bảo đảm (cầm). Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy. Cái nẹp mành mành.
Giải nghĩa
- Ký. Như hoa áp [花押] ký chữ để làm ghi.
- Ký. Như hoa áp [花押] ký chữ để làm ghi.
- Giam giữ, bó buộc. Như áp tống [押送], áp giải [押解] đều nghĩa là bắt giải đi cả.
- Để làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp [抵押].
- Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
- Cái nẹp mành mành.
Mẹo
Tôi đã đóng<