Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji すすきのノアの箱舟
Hán tự
舟
- CHUKunyomi
ふねふな--ぶね
Onyomi
シュウ
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
ノ 一 NHẤT 冂 QUYNH 丶 CHỦ
Nghĩa
Thuyền. Cái đài đựng chén. Đeo .
Giải nghĩa
- Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti [天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
- Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti [天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
- Cái đài đựng chén.
- Đeo .
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふね
ふな-
-ぶね
Onyomi