Chi tiết chữ kanji すすめ
Hán tự
薦
- TIẾNKunyomi
すす.める
Onyomi
セン
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
灬 HỎA 丂 KHẢO 覀 广 NGHIỄM 艹 THẢO
Nghĩa
Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến. Chiếu cói cũng gọi là tiến. Dâng. Tiến cử. Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến. Dị dạng của chữ [荐].
Giải nghĩa
- Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
- Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến.
- Chiếu cói cũng gọi là tiến.
- Dâng. Như tiến tân [薦新] dâng cúng của mới.
- Tiến cử. Như tiến hiền [薦賢] tiến cử người hiền tài.
- Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.
- Dị dạng của chữ [荐].