Chi tiết chữ kanji たまごっちリズム TamaRiz
Hán tự
莓
- MÔIKunyomi
いちご
Onyomi
バイマイ
Số nét
10
Nghĩa
Rêu. Môi môi [莓莓] ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng. Thảo môi [草莓] quả dâu tây, cây dâu tây.
Giải nghĩa
- Rêu. Nguyễn Du [阮攸] : Môi đài thạch thượng kí Tam Quy [莓苔石上記三歸] (Quản Trọng Tam Quy đài [管仲三歸臺]) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
- Rêu. Nguyễn Du [阮攸] : Môi đài thạch thượng kí Tam Quy [莓苔石上記三歸] (Quản Trọng Tam Quy đài [管仲三歸臺]) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
- Môi môi [莓莓] ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
- Thảo môi [草莓] quả dâu tây, cây dâu tây.