Chi tiết chữ kanji てつ
Hán tự
迭
- ĐIỆTOnyomi
テツ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
失 THẤT ⻌
Nghĩa
Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Xâm lấn. Sổng ra.
Giải nghĩa
- Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai [歡悲憂樂迭往來] (Côn sơn ca [崑山歌]) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
- Đắp đổi, thay đổi phiên, lần lượt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hoan bi ưu lạc điệt vãng lai [歡悲憂樂迭往來] (Côn sơn ca [崑山歌]) Vui buồn lo sướng đổi thay nhau.
- Xâm lấn.
- Sổng ra.