Chi tiết chữ kanji とまん
Hán tự
停
- ĐÌNHKunyomi
と.めると.まる
Onyomi
テイ
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
亻 NHÂN 亭 ĐÌNH
Nghĩa
Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Cư đình [居停] khách trọ. Tục cho số người đã có định là đình.
Giải nghĩa
- Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu [停留] dừng ở lại, đình bạc [停泊] đỗ thuyền lại, v.v.
- Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu [停留] dừng ở lại, đình bạc [停泊] đỗ thuyền lại, v.v.
- Cư đình [居停] khách trọ.
- Tục cho số người đã có định là đình. Như thập đình trung khứ liễu cửu đình [十停中去了九停] trong mười đình mất mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).