Chi tiết chữ kanji に因って
Hán tự
因
- NHÂNKunyomi
よ.るちな.む
Onyomi
イン
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
大 ĐẠI 囗 VI
Nghĩa
Nhưng, vẫn thế. Nương tựa. Nguyên nhân. Tính nhân. Chỗ duyên theo đó mà phát ra.
Giải nghĩa
- Nhưng, vẫn thế.
- Nhưng, vẫn thế.
- Nương tựa.
- Nguyên nhân. Như sự xuất hữu nhân [事出有因] mọi việc xảy ra đều có nguyên do.
- Tính nhân. Tính gấp lên gọi là tính nhân.
- Chỗ duyên theo đó mà phát ra. Như nhân quả [因果]. Nhà Phật [佛] cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.