Chi tiết chữ kanji のっぺい汁
Hán tự
汁
- TRẤP, HIỆPKunyomi
しる-しるつゆ
Onyomi
ジュウ
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
十 THẬP 氵 THỦY
Nghĩa
Nước, nhựa. Vừa mưa vừa sa tuyết. Một âm là hiệp.
Giải nghĩa
- Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
- Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
- Vừa mưa vừa sa tuyết.
- Một âm là hiệp. Hòa, cùng nghĩa với chữ hiệp [協].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi