Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji のぶニャがの野望
Hán tự
望
- VỌNGKunyomi
のぞ.むもち
Onyomi
ボウモウ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
亡 VONG 月 NGUYỆT 王 VƯƠNG
Nghĩa
Trông xa. Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng. Quá mong. Ước mong. Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng.
Giải nghĩa
- Trông xa. Như chiêm vọng [瞻望] trông mong.
- Trông xa. Như chiêm vọng [瞻望] trông mong.
- Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là vọng. Như danh vọng [名望], uy vọng [威望], v.v.
- Quá mong. Như trách vọng [責望] trách mắng để mong cho làm nên.
- Ước mong. Như đại hỉ quá vọng [大喜過望] mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, thất vọng [失望] mất sự mong ước, tuyệt vọng [絕望] hết đường mong ước, v.v.
- Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là vọng. Cao Bá Quát [高伯适] : Cửu nguyệt vọng hậu thiên khí lương [九月望後天氣凉] (Đằng tiên ca [藤鞭歌]) Sau rằm tháng chín, khí hậu mát dịu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
のぞ.む
もち
Onyomi