Chi tiết chữ kanji はせさん治
Hán tự
治
- TRÌ, TRỊKunyomi
おさ.めるおさ.まるなお.るなお.す
Onyomi
ジチ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
台 THAI 氵 THỦY
Nghĩa
Sửa. Trừng trị. Một âm là trị. Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. So sánh.
Giải nghĩa
- Sửa. Tô Thức [蘇軾] : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá [余至扶風之明年, 始治官舍] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
- Sửa. Tô Thức [蘇軾] : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá [余至扶風之明年, 始治官舍] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
- Trừng trị.
- Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an [長治久安] (Minh sử [明史]) trị yên lâu dài.
- Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị [省治], huyện trị [縣治], v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ [治下] dưới quyền cai trị.
- So sánh.
Mẹo
Tôi quản lý<
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
ジ