Chi tiết chữ kanji ふうけもん
Hán tự
諷
- PHÚNGKunyomi
そら.んじる
Onyomi
フウ
Số nét
16
Bộ
言 NGÔN 風 PHONG
Nghĩa
Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng.
Giải nghĩa
- Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Như phúng tụng [諷誦] đọc tụng ngâm nga.
- Đọc sách, đọc lên cao giọng gọi là phúng. Như phúng tụng [諷誦] đọc tụng ngâm nga.
- Nói mát, nói thác một chuyện khác mà khiến cho người tỉnh biết đổi lỗi đi gọi là phúng. Như trào phúng [嘲諷] riễu cợt, trào phúng.