Chi tiết chữ kanji ぶざま岳
Hán tự
岳
- NHẠCKunyomi
たけ
Onyomi
ガク
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
丘 KHÂU 山 SAN
Nghĩa
Cũng như chữ nhạc [嶽]. Như Ngũ Nhạc [五岳] năm núi Nhạc : Tung Sơn [嵩山], Thái Sơn [泰山], Hoa Sơn [華山], Hành Sơn [衡山], Hằng Sơn [恆山]. Trên Thái Sơn có một ngọn núi là trượng nhân phong [丈人峯]. Vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈]. Tục dùng chữ nhạc này cả.
Giải nghĩa
- Cũng như chữ nhạc [嶽]. Như Ngũ Nhạc [五岳] năm núi Nhạc : Tung Sơn [嵩山], Thái Sơn [泰山], Hoa Sơn [華山], Hành Sơn [衡山], Hằng Sơn [恆山]. Trên Thái Sơn có một ngọn núi là trượng nhân phong [丈人峯]. Vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈]. Tục dùng chữ nhạc này cả.
- Cũng như chữ nhạc [嶽]. Như Ngũ Nhạc [五岳] năm núi Nhạc : Tung Sơn [嵩山], Thái Sơn [泰山], Hoa Sơn [華山], Hành Sơn [衡山], Hằng Sơn [恆山]. Trên Thái Sơn có một ngọn núi là trượng nhân phong [丈人峯]. Vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈]. Tục dùng chữ nhạc này cả.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi