Chi tiết chữ kanji みかじめ料
Hán tự
料
- LIÊU, LIỆUOnyomi
リョウ
Số nét
10
JLPT
N4
Bộ
米 MỄ 斗 ĐẤU
Nghĩa
Đo đắn, lường tính, liệu. Vuốt ve. Một âm là liệu. Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu. Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu. Liệu đoán. Liều.
Giải nghĩa
- Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng [料畫] liệu lường, liêu lý [料理] liệu sửa (săn sóc); v.v.
- Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng [料畫] liệu lường, liêu lý [料理] liệu sửa (săn sóc); v.v.
- Vuốt ve.
- Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
- Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
- Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
- Liệu đoán. Như liệu sự như thần [料事如神] liệu đoán việc đúng như thần.
- Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu [一料] một liều.
Mẹo
Bạn đo gạo (米)
Onyomi