Chi tiết chữ kanji もじり術
Hán tự
術
- THUẬTKunyomi
すべ
Onyomi
ジュツ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
朮 TRUẬT 行 HÀNH
Nghĩa
Nghề thuật. Phương phép do đó mà suy ra. Đường đi trong ấp. Cùng nghĩa với chữ thuật [述].
Giải nghĩa
- Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ [術士].
- Nghề thuật. Kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ [術士].
- Phương phép do đó mà suy ra. Như bất học vô thuật [不學無術] không học không có phương pháp để làm.
- Đường đi trong ấp.
- Cùng nghĩa với chữ thuật [述].