Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アインシュタインの縮約記法
Hán tự
縮
- SÚCKunyomi
ちぢ.むちぢ.まるちぢ.めるちぢ.れるちぢ.らす
Onyomi
シュク
Số nét
17
JLPT
N1
Bộ
宿 TÚC 糸 MỊCH
Nghĩa
Thẳng. Rượu lọc. Thiếu. Lùi lại. Rụt.
Giải nghĩa
- Thẳng. Như tự phản nhi súc [自反而縮] tự xét lại mình mà thẳng.
- Thẳng. Như tự phản nhi súc [自反而縮] tự xét lại mình mà thẳng.
- Rượu lọc.
- Thiếu. Như doanh súc [贏縮] thừa thiếu.
- Lùi lại. Như thoái súc [退縮] sụt sùi.
- Rụt. Như súc tiểu [縮小] rụt nhỏ lại, co lại. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Hận vô Trường Phòng súc địa thuật [恨無長房縮地術] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Gậy rút đất dễ khôn học chước.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ちぢ.む
縮む | ちぢむ | Rút ngắn |
ちぢ.れる
縮れる | ちぢれる | Nhàu nát |
ちぢ.らす
縮らす | ちぢらす | Làm cho co lại |
ちぢ.まる
縮まる | ちぢまる | Bị thu gọn |
Onyomi