Chi tiết chữ kanji アクトパル宇治
Hán tự
宇
- VŨOnyomi
ウ
Số nét
6
JLPT
N2
Bộ
于 VU 宀 MIÊN
Nghĩa
Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. Bốn phương trên dưới. Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ. Vũ trụ [宇宙 ] vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy.
Giải nghĩa
- Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. Như quỳnh lâu ngọc vũ [瓊樓玉宇] lầu quỳnh nhà ngọc.
- Dưới mái hiên, nhà ở cũng gọi là vũ. Như quỳnh lâu ngọc vũ [瓊樓玉宇] lầu quỳnh nhà ngọc.
- Bốn phương trên dưới. Như gọi thiên hạ là vũ nội [宇內], hoàn vũ [寰宇] nghĩa là ở trong gầm trời vậy.
- Có nghĩa chỉ về riêng từng bộ. Như khí vũ [器宇] khí cục, my vũ [眉宇] đầu lông mày, v.v.
- Vũ trụ [宇宙 ] vũ là chỉ về khoảng không gian, trụ là chỉ về khoảng thời gian, ý nói là hết thẩy trong khoảng trời đất vậy. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thanh dạ bằng hư quan vũ trụ [清夜憑虛觀宇宙] (Chu trung ngẫu thành [舟中偶成]) Đêm thanh cưỡi lên hư không mà ngắm xem vũ trụ.