Chi tiết chữ kanji アツ窳
Hán tự
窳
- DŨKunyomi
くぼ.む
Onyomi
ワエユ
Số nét
17
Nghĩa
Đồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ [苦窳]. Lười biếng vô dụng gọi là nọa dũ [惰窳].
Giải nghĩa
- Đồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ [苦窳].
- Đồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ [苦窳].
- Lười biếng vô dụng gọi là nọa dũ [惰窳].