Chi tiết chữ kanji アルキメデスの螺線
Hán tự
螺
- LOAKunyomi
にしにな
Onyomi
ラ
Số nét
17
Bộ
虫 TRÙNG 累 LUY
Nghĩa
Con ốc. Búi tóc.
Giải nghĩa
- Con ốc. Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền [螺鈿] khảm ốc.
- Con ốc. Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền [螺鈿] khảm ốc.
- Búi tóc. Như loa kế [螺髻] trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.