Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アルコール・タバコ・火器及び爆発物取締局
Hán tự
局
- CỤCKunyomi
つぼね
Onyomi
キョク
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
尸 THI 𠃌 CỔN 口 KHẨU
Nghĩa
Cuộc, bộ phận. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局]. Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Co.
Giải nghĩa
- Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục [専局], cho nên người đương sự gọi là đương cục [當局] người đang cuộc, cục nội [局內] trong cuộc, cục ngoại [局外] ngoài cuộc, v.v.
- Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục [専局], cho nên người đương sự gọi là đương cục [當局] người đang cuộc, cục nội [局內] trong cuộc, cục ngoại [局外] ngoài cuộc, v.v.
- Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc).
- Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục [大局] hay thời cục [時局].
- Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục [器局], cục lượng [局量], v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
- Co. Như cục xúc [局促] co quắp.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi