Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アルファ崩壊
Hán tự
崩
- BĂNGKunyomi
くず.れる-くず.れくず.す
Onyomi
ホウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
山 SAN 朋 BẰNG
Nghĩa
Lở, núi sạt gọi là băng. Hỏng, mất. Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Giải nghĩa
- Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du [阮攸] : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng [崩崖怪石怒相向] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
- Lở, núi sạt gọi là băng. Nguyễn Du [阮攸] : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng [崩崖怪石怒相向] (Chu hành tức sự [舟行即事]) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
- Hỏng, mất. Như băng hoại [崩壞] hư hỏng, đổ nát.
- Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
-くず.れ
くず.す
Onyomi