Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アレッサンドロ・ファルネーゼ (枢機卿)
Hán tự
卿
- KHANHKunyomi
きみ
Onyomi
ケイキョウ
Số nét
12
Bộ
良 LƯƠNG 卯 MÃO
Nghĩa
Quan khanh. Mình, anh.
Giải nghĩa
- Quan khanh. Ngày xưa có quan chánh khanh [正卿], quan thiếu khanh [少卿]. Chức tổng lý coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh [國務卿].
- Quan khanh. Ngày xưa có quan chánh khanh [正卿], quan thiếu khanh [少卿]. Chức tổng lý coi việc nước bây giờ cũng gọi là quốc vụ khanh [國務卿].
- Mình, anh. Tiếng gọi nhau. Như vua gọi bầy tôi là khanh, gọi kẻ ngang hàng cũng dùng chữ khanh. Đời Lục triều [六朝] cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là khanh khanh [卿卿].