Chi tiết chữ kanji アンチエイジ徳泉
Hán tự
徳
- ĐỨCOnyomi
トク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
十 THẬP 罒 VÕNG 心 TÂM 彳 XÍCH
Nghĩa
Một cách viết của chữ đức [德]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức [一視同仁天子徳] (Họa Kiều Nguyên Lãng vận [和喬元朗韻]) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Giải nghĩa
- Một cách viết của chữ đức [德]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức [一視同仁天子徳] (Họa Kiều Nguyên Lãng vận [和喬元朗韻]) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
- Một cách viết của chữ đức [德]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Nhất thị đồng nhân thiên tử đức [一視同仁天子徳] (Họa Kiều Nguyên Lãng vận [和喬元朗韻]) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.
Onyomi