Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji アーバンドック ららぽーと豊洲
Hán tự
洲
- CHÂUKunyomi
しま
Onyomi
シュウス
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
州 CHÂU 氵 THỦY
Nghĩa
Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu. Châu, đất liền lớn gọi là châu.
Giải nghĩa
- Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu. Đỗ Phủ [杜甫] : Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa [已映洲前蘆荻花] (Thu hứng [秋興]) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
- Bãi cù lao, trong nước có chỗ ở được gọi là châu. Đỗ Phủ [杜甫] : Dĩ ánh châu tiền lô địch hoa [已映洲前蘆荻花] (Thu hứng [秋興]) Đã chiếu sáng những bông lau trước bãi cù lao.
- Châu, đất liền lớn gọi là châu. Địa cầu chia làm năm châu là châu Á, Âu, Phi, Úc và Mỹ.
Onyomi