Chi tiết chữ kanji イギリス労働党の派閥
Hán tự
閥
- PHIỆTOnyomi
バツ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
門 MÔN 伐 PHẠT
Nghĩa
Phiệt duyệt [閥閱] viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Ký [史記] nói : Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt [閥閱] hay thế duyệt [世閱].
Giải nghĩa
- Phiệt duyệt [閥閱] viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Ký [史記] nói : Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt [閥閱] hay thế duyệt [世閱].
- Phiệt duyệt [閥閱] viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Ký [史記] nói : Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt [閥閱] hay thế duyệt [世閱].
Onyomi