Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji イース -フェルガナの誓い-
Hán tự
誓
- THỆKunyomi
ちか.う
Onyomi
セイ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
言 NGÔN 折 CHIẾT
Nghĩa
Răn bảo. Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Mệnh lệnh. Kính cẩn.
Giải nghĩa
- Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư [誓師].
- Răn bảo. Họp các tướng sĩ lại mà răn bảo cho biết kỉ luật gọi là thệ sư [誓師].
- Thề, đối trước cửa thần thánh nói rõ việc ra để làm tin gọi là thệ. Như chiết tiễn vi thệ [折箭爲誓] bẻ tên làm phép thề.
- Mệnh lệnh.
- Kính cẩn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi