Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ウィリアム・ジョンソン (初代準男爵)
Hán tự
準
- CHUẨN, CHUYẾTKunyomi
じゅん.じるじゅん.ずるなぞら.えるのりひと.しいみずもり
Onyomi
ジュン
Số nét
13
JLPT
N2
Bộ
十 THẬP 淮 HOÀI
Nghĩa
Bằng phẳng. Thước thăng bằng (đánh thăng bằng). Phép mẫu mực. Sửa soạn sẵn. Một âm là chuyết. Dị dạng của chữ [准].
Giải nghĩa
- Bằng phẳng.
- Bằng phẳng.
- Thước thăng bằng (đánh thăng bằng).
- Phép mẫu mực. Như tiêu chuẩn [標準] mẫu mực, mực thước.
- Sửa soạn sẵn. Như chuẩn bị [準備] sắp sẵn đầy đủ.
- Một âm là chuyết. Ta đều quen đọc là chuẩn. Mũi, mũi cao lớn gọi là long chuẩn [隆準] mũi dọc dừa. Đỗ Phủ [杜甫] : Cao đế tử tôn tận long chuẩn [高帝子孫盡隆準] (Ai vương tôn [哀王孫]) Con cháu Cao Đế đều có tướng mũi cao.
- Dị dạng của chữ [准].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
じゅん.じる
準じる | じゅんじる | Để đi theo |
じゅん.ずる
準ずる | じゅんずる | Để xin tương ứng |
なぞら.える
準える | なぞらえる | Phỏng theo |
Onyomi