Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ウサギ肝コクシジウム
Hán tự
肝
- CANKunyomi
きも
Onyomi
カン
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
⺼ 干 KIỀN
Nghĩa
Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá. Can đảm, gan góc.
Giải nghĩa
- Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
- Gan, một cơ quan sinh ra nước mật, ở mé tay phải bên bụng, sắc đỏ lờ lờ, có bốn lá.
- Can đảm, gan góc. Nguyễn Trãi [阮 薦] : Phong ba bất động thiết tâm can [風波不動鐵心肝] (Vân Đồn [雲 屯]) Sóng gió không lay chuyển tấm lòng gang thép.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きも
Onyomi