Chi tiết chữ kanji エニグマ奪還
Hán tự
奪
- ĐOẠTKunyomi
うば.う
Onyomi
ダツ
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
奞 寸 THỐN
Nghĩa
Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt. Quyết định. Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Đường hẹp.
Giải nghĩa
- Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt [搶奪] giật cướp, kiếp đoạt [劫奪] cướp bóc, v.v.
- Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt [搶奪] giật cướp, kiếp đoạt [劫奪] cướp bóc, v.v.
- Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
- Quyết định. Như tài đoạt [裁奪], định đoạt [定奪] đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
- Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt.
- Đường hẹp.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
うば.う
Onyomi