Chi tiết chữ kanji オーディンの槍
Hán tự
槍
- THƯƠNG, SANHKunyomi
やり
Onyomi
ソウショウ
Số nét
14
Bộ
木 MỘC 倉 THƯƠNG
Nghĩa
Đẽo gỗ làm đồ binh. Cái súng. Cọc rào. Rập. Một âm là sanh.
Giải nghĩa
- Đẽo gỗ làm đồ binh.
- Đẽo gỗ làm đồ binh.
- Cái súng.
- Cọc rào.
- Rập. Như đầu thương địa [頭槍地] rập đầu sát xuống đất.
- Một âm là sanh. Như sàm sanh [欃槍] sao chổi.