Chi tiết chữ kanji カウ
Hán tự
耗
- HÁO, MẠO, MAO, HAOOnyomi
モウコウカウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
耒 LỖI 毛 MAO
Nghĩa
Hao sút. Tin tức. Một âm là mạo. Lại một âm là mao.
Giải nghĩa
- Hao sút. Như háo phí ngân tiền [耗費銀錢] hao phí tiền bạc.
- Hao sút. Như háo phí ngân tiền [耗費銀錢] hao phí tiền bạc.
- Tin tức. Như âm háo [音耗] tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- Một âm là mạo. Đần độn.
- Lại một âm là mao. Không, hết.