Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ガウスの消去法
Hán tự
去
- KHỨ, KHUKunyomi
さ.る-さ.る
Onyomi
キョコ
Số nét
5
JLPT
N4
Bộ
厶 KHƯ 土 THỔ
Nghĩa
Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. Bỏ. Đã qua. Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập [平,上,去,入]. Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [驅].
Giải nghĩa
- Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
- Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ.
- Bỏ. Như khứ thủ [去取] bỏ lấy.
- Đã qua. Như khứ niên [去年] năm ngoái.
- Một trong bốn thanh bình, thượng, khứ, nhập [平,上,去,入]. Chữ đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh [去聲].
- Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu [驅].
Mẹo
Tôi sống trong
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi