Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ガリア族 (パプアニューギニア)
Hán tự
族
- TỘCOnyomi
ゾク
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
𠂉 方 PHƯƠNG 矢 THỈ
Nghĩa
Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc. Loài. Bụi. Hai mươi nhăm nhà là một lư [閭], bốn lư là một tộc [族]. Một âm là tấu, dùng như chữ tấu [奏].
Giải nghĩa
- Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng ("tam tộc [三族]). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng ("cửu tộc [九族]). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc [滅族].
- Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng ("tam tộc [三族]). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng ("cửu tộc [九族]). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc [滅族].
- Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc. Như tộc nhân [族人] người họ, tộc trưởng [族長] trưởng họ, v.v.
- Loài. Như giới tộc [介族] loài có vẩy, ngư tộc [魚族] loài cá, v.v.
- Bụi. Như tộc sinh [族生] mọc từng bụi.
- Hai mươi nhăm nhà là một lư [閭], bốn lư là một tộc [族].
- Một âm là tấu, dùng như chữ tấu [奏].
Mẹo
Dưới lá cờ, ngư
Onyomi