Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji キネマ旬報映画データベース
Hán tự
旬
- TUẦN, QUÂNOnyomi
ジュンシュン
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
日 NHẬT 勹 BAO
Nghĩa
Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần (mười ngày). Khắp. Một âm là quân.
Giải nghĩa
- Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần [上旬], từ mười một đến hai mươi là trung tuần [中旬], từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần [下旬]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san [二旬所見但青山] (Nam Quan đạo trung [南關道中]) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
- Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần [上旬], từ mười một đến hai mươi là trung tuần [中旬], từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần [下旬]. Nguyễn Du [阮攸] : Nhị tuần sở kiến đãn thanh san [二旬所見但青山] (Nam Quan đạo trung [南關道中]) Cả hai mươi ngày chỉ thấy núi xanh.
- Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần (mười ngày). Như thất tuần thượng thọ [七旬上壽], bát tuần thượng thọ [八旬上壽], v.v.
- Khắp. Như lai tuần lai tuyên [來旬來宣]đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua.
- Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.
Onyomi
ジュン