Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji キングフィッシャー級スループ
Hán tự
級
- CẤPOnyomi
キュウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
糸 MỊCH 及 CẬP
Nghĩa
Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp [首級].
Giải nghĩa
- Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp [拾級].
- Bậc, mỗi một bậc thềm gọi là một cấp. Lên thềm gọi là thập cấp [拾級].
- Phàm sự gì có thứ bậc cũng gọi là cấp cả. Như làm quan lên một bậc gọi là nhất cấp [一級].
- Phép nhà Tần cứ chém được một đầu giặc được thăng một cấp, nên gọi cái đầu là thủ cấp [首級].