Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji キ犬
Hán tự
犬
- KHUYỂNKunyomi
いぬいぬ-
Onyomi
ケン
Số nét
4
JLPT
N4
Bộ
大 ĐẠI 丶 CHỦ
Nghĩa
Con chó. Nói ý hèn hạ.
Giải nghĩa
- Con chó. Tào Đường [曹唐] : Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang [願得花間有人出, 免令仙犬吠劉郎] (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử [劉阮洞中遇仙子]) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ : Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
- Con chó. Tào Đường [曹唐] : Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang [願得花間有人出, 免令仙犬吠劉郎] (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử [劉阮洞中遇仙子]) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ : Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
- Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao [犬馬之勞] cái công chó ngựa.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi