Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ギリシア喜劇
Hán tự
喜
- HỈ, HÍ, HIKunyomi
よろこ.ぶよろこ.ばす
Onyomi
キ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
壴
Nghĩa
Mừng. Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Một âm là hí. Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi.
Giải nghĩa
- Mừng. Như hoan hỉ [歡喜] vui mừng.
- Mừng. Như hoan hỉ [歡喜] vui mừng.
- Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự [喜事] việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.).
- Một âm là hí. Thích. Sử kí [史記] : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch [孔子晚而喜易] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
- Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
よろこ.ぶ
Onyomi