Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji クイズ データとこ勝負!!
Hán tự
負
- PHỤKunyomi
ま.けるま.かすお.う
Onyomi
フ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
貝 BỐI ⺈
Nghĩa
Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Vác, cõng. Vỗ. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [負負無可言] bẽn lẽn không biết nói sao. Thua. Lo. Tiếng gọi bà già.
Giải nghĩa
- Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế [負嵎之勢] cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm [自負不凡].
- Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế [負嵎之勢] cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm [自負不凡].
- Vác, cõng. Như phụ kiếm [負劍] vác gươm, phụ mễ [負米] vác gạo, v.v.
- Vỗ. Như phụ trái [負債] vỗ nợ, phụ ân [負恩] phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm [負心] phụ lòng.
- Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [負負無可言] bẽn lẽn không biết nói sao.
- Thua. Như thắng phụ [勝負] được thua.
- Lo.
- Tiếng gọi bà già.
Mẹo
Người thua</
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ま.ける
お.う
Onyomi