Chi tiết chữ kanji クイズテレビずき!
Hán tự
觚
- CÔKunyomi
さかずき
Onyomi
コ
Số nét
13
Nghĩa
Cái bình đựng rượu có cạnh. Góc. Vuông. Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Chuôi gươm.
Giải nghĩa
- Cái bình đựng rượu có cạnh.
- Cái bình đựng rượu có cạnh.
- Góc. Như lục cô [六觚] sáu góc. Luận ngữ [論語] : Cô bất cô, cô tai, cô tai [觚不觚,觚哉,觚哉] (Ung dã [雍也]) Cái cô mà không có cạnh góc thì sao gọi là cái cô ! Sao gọi là cái cô ! (*) $ (*) Chú thích : Cô vốn là cái bình đựng rượu có cạnh góc. Tới đời Khổng Tử, người ta biến đổi nó, bỏ cạnh góc đi, nhưng vẫn giữ tên cũ. Khổng Tử chỉ trích thói đương thời hữu danh vô thực, nhất là trong chính trị.
- Vuông. Như phá cô vi viên [破觚為圓] đổi vuông làm tròn, ý nói không cố chấp vậy.
- Cái thẻ tre, ngày xưa dùng để viết chữ. Vì thế nên người nào khinh suất viết lách (viết bậy không nghĩ) gọi là suất nhĩ thao cô [率爾操觚].
- Chuôi gươm.