Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji クロムウェルのアイルランド侵略
Hán tự
略
- LƯỢCKunyomi
ほぼおか.すおさ.めるはかりごとはか.るはぶ.くりゃく.すりゃく.する
Onyomi
リャク
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
各 CÁC 田 ĐIỀN
Nghĩa
Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Cõi. Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược. Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược [掠]. Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Dùng làm trợ từ. Đạo. Đường. Sắc, tốt.
Giải nghĩa
- Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược [韜略] có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược [方略] sách chép về võ công.
- Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược [韜略] có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược [方略] sách chép về võ công.
- Cõi. Như kinh lược [經略] kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Đường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
- Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
- Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược [掠].
- Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Như tiết lược [節略] nhặt qua từng đoạn.
- Dùng làm trợ từ. Như lược đồng [略同] hơi giống, lược tự [略似] hao hao tựa.
- Đạo.
- Đường.
- Sắc, tốt.