Chi tiết chữ kanji グロス請け
Hán tự
請
- THỈNH, TÍNHKunyomi
こ.うう.ける
Onyomi
セイシンショウ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
青 THANH 言 NGÔN
Nghĩa
Thăm hầu. Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Xin. Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Bảo. Một âm là tính.
Giải nghĩa
- Thăm hầu. Như thỉnh an [請安] hỏi thăm xem có được bình yên không.
- Thăm hầu. Như thỉnh an [請安] hỏi thăm xem có được bình yên không.
- Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo [請教] xin dạy bảo cho, thỉnh thị [請示] xin chỉ bảo cho, v.v.
- Xin. Như thỉnh tưởng [請獎] xin ban khen cho.
- Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội [請罪] xin tạ tội.
- Bảo.
- Một âm là tính. Mời. Như tính khách [請客] mời khách.