Chi tiết chữ kanji サキュバス (ロダンの彫像)
Hán tự
彫
- ĐIÊUKunyomi
ほ.る-ぼ.り
Onyomi
チョウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
彡 SAM 周 CHU
Nghĩa
Chạm trổ. Tàn rạc.
Giải nghĩa
- Chạm trổ.
- Chạm trổ.
- Tàn rạc. Luận ngữ [論語] : Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã [歲寒然後知松柏之後彫也] (Tử Hãn 子罕) mỗi năm đến mùa đông lạnh, (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá ; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi). Chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi