Chi tiết chữ kanji サンタンブロージョの祭壇画
Hán tự
壇
- ĐÀNOnyomi
ダンタン
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
亶 ĐẢN 土 THỔ
Nghĩa
Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn.
Giải nghĩa
- Cái đàn.
- Cái đàn.
- Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn [夢騎黃鶴上仙壇] (Mộng sơn trung [夢山中]) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
Onyomi
タン
土壇場 | どたんば | Bục sân khấu |