Chi tiết chữ kanji シャイフ・サフィー・アッディーン廟
Hán tự
廟
- MIẾUKunyomi
たまやみたまややしろ
Onyomi
ビョウミョウ
Số nét
15
Bộ
朝 TRIÊU 广 NGHIỄM
Nghĩa
Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). Cái điện trước cung vua. Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
Giải nghĩa
- Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). Như văn miếu [文廟] đền thờ đức Khổng Tử [孔子].
- Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần). Như văn miếu [文廟] đền thờ đức Khổng Tử [孔子].
- Cái điện trước cung vua. Vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán [廟算] mưu tính của nhà vua. Nguyễn Trãi [阮廌] : Miếu toán tiên tri đại sự thành [廟算先知大事成] (Hạ quy Lam Sơn [賀歸藍山]) Sự suy tính nơi miếu đường đã biết trước việc lớn sẽ thành.
- Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.
Onyomi