Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ジョージ・タウンゼンド (初代タウンゼンド侯爵)
Hán tự
侯
- HẦUOnyomi
コウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
ユ 亻 NHÂN 矢 THỈ
Nghĩa
Tước hầu. Bui, dùng làm lời phát ngữ như chữ duy [唯]. Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là [矦].
Giải nghĩa
- Tước hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước : công, hầu, bá, tử, nam [公侯伯子男]. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu [君侯], ấp hầu [邑侯], v.v.
- Tước hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước hầu là tước thứ hai trong năm tước : công, hầu, bá, tử, nam [公侯伯子男]. Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. Như quân hầu [君侯], ấp hầu [邑侯], v.v.
- Bui, dùng làm lời phát ngữ như chữ duy [唯].
- Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là [矦].
Onyomi